Giảm 31%
Dây nhôm lõi thép As-70/11 Cadivi, TCVN 5064

Dây nhôm lõi thép As-70/11 Cadivi, TCVN 5064

Dây nhôm lõi thép As-70/11 Cadivi, TCVN 5064
  • Thương hiệu: CADIVI
  • Khu Vực Hồ Chí Minh
  • Đơn vị tính: mét
19,658đ 28,490đ

  • Giá Chiết Khấu luôn thay đổi
  • Liên hệ ngay để được giá tốt nhất công trình, dự án.

  • Số lượng:
  • Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
    Giao hàng nhanh 24/7.
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng.
  • Đổi trả miễn phí trong 30 ngày
    Đổi mới 1÷1 nếu lỗi NSX.

LIÊN HỆ MUA HÀNG

Thời gian làm việc: T2 - T6 (8h - 17h)
Thứ bảy: (8h - 12h)
CHI TIẾT SẢN PHẨM

Dây nhôm lõi thép As-70/11 Cadivi, TCVN 5064

Dây nhôm lõi thép As-70/11 Cadivi – ACSR (As, AC) Aluminum Conductor Steel Reinforced là loại dây dẫn điện được sử dụng rộng rãi trong các đường dây truyền tải điện trên không. Loại dây này kết hợp giữa độ bền kéo cao của lõi thép và tính dẫn điện tốt của nhôm, tạo ra một sản phẩm vừa bền vững, vừa tiết kiệm.

Tại các vùng biển hay các miền không khí có tính ăn mòn kim loại cao, dây nhôm lõi thép trần được tra mỡ trung tính chịu nhiệt có nhiệt độ chảy nhỏ giọt không thấp hơn 1200C.

Tiêu chuẩn: TCVN 5064 - 1994; TCVN 5064 : 1994/SĐ 1 : 1995; TCVN 6483/IEC 61089; ASTM B232; DIN 48204

Cấu trúc dây nhôm lõi thép As-70/11 Cadivi, TCVN 5064

Cấu trúc dây nhôm lõi thép As-70/11 Cadivi, TCVN 5064

Ưu điểm dây nhôm lõi thép As-70/11 Cadivi, TCVN 5064

  • Độ bền cao: Nhờ lõi thép, dây có khả năng chịu lực kéo tốt, chống đứt gãy và biến dạng trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
  • Khả năng dẫn điện tốt: Lớp nhôm bên ngoài đảm bảo dòng điện truyền tải ổn định và hiệu quả.
  • Trọng lượng nhẹ: So với các loại dây dẫn khác, dây nhôm lõi thép có trọng lượng nhẹ hơn, giảm tải trọng lên cột điện.
  • Tuổi thọ cao: Khi được bảo quản và sử dụng đúng cách, dây có tuổi thọ rất dài.

Tiêu chuẩn TCVN 5064

Dây nhôm lõi thép As-70/11mm2 Cadivi được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 5064, một tiêu chuẩn quốc gia của Việt Nam quy định về chất lượng, kích thước và các yêu cầu kỹ thuật khác đối với dây nhôm lõi thép. Việc tuân thủ tiêu chuẩn này đảm bảo sản phẩm có chất lượng ổn định và đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật của các công trình điện.

Thông số dây nhôm lõi thép As-70/11 Cadivi, TCVN 5064

 THEO TCVN 5064

Mặt cắt

danh định

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính tổng gần đúng (*)

Điện trở DC

tối đa ở 20°C

Khối lượng dây gần đúng không kể mỡ (*)

Khối lượng mỡ gần đúng (*)

Approx. grease mass

Lực kéo đứt nhỏ nhất

Nominal area

Phần nhôm

Al

Phần thép

St

Overall diameter

Max. DC resistance at 20°C

Approx. mass except grease

Lz

Mz

Hz

ACKP

Minimum breaking load

 

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

kg/km

kg/km

N

10/1,8

6/1,50

1/1,50

4,5

2,7046

43

-

-

2,2

0,5

4089

16/2,7

6/1,85

1/1,85

5,6

1,7818

65

-

-

3,3

0,7

6220

25/4

6/2,30

1/2,30

6,9

1,1521

100

-

-

5,1

1,1

9296

35/6

6/2,80

1/2,80

8,4

0,7774

149

-

-

7,5

1,6

13524

50/8

6/3,20

1/3,20

9,6

0,5951

195

-

-

9,8

2,2

17112

70/11

6/3,80

1/3,80

11,4

0,4218

274

-

-

13,8

3,0

24130

70/72

18/2,20

19/2,20

15,4

0,4194

755

13,9

13,9

27,8

19,2

96826

95/16

6/4,50

1/4,50

13,5

0,3007

384

-

-

19,4

4,3

33369

95/141

24/2,20

37/2,20

19,8

0,3146

1357

27,8

27,8

46,3

30,7

180775

120/19

26/2,40

7/1,85

15,2

0,2440

471

3,3

12,2

26,7

17,5

41521

120/27

30/2,20

7/2,20

15,4

0,2531

523

4,6

13,9

27,8

19,2

49465

150/19

24/2,80

7/1,85

16,8

0,2046

554

3,3

14,3

32,7

20,8

46307

150/24

26/2,70

7/2,10

17,1

0,2039

600

4,2

15,8

34,4

22,6

52279

150/34

30/2,50

7/2,50

17,5

0,2061

675

6,0

17,9

35,9

24,7

62643

185/24

24/3,15

7/2,10

18,9

0,1540

705

4,2

18,5

42,2

26,9

58075

70/11

26/2,98

7/2,30

18,8

0,1591

727

5,1

18,9

41,3

27,0

62055

185/43

30/2,80

7/2,80

19,6

0,1559

847

7,5

22,5

45,0

31,0

77767

185/128

54/2,10

37/2,10

23,1

0,1543

1525

25,3

42,2

63,3

51,2

183816

240/32

24/3,60

7/2,40

21,6

0,1182

920

5,5

24,1

55,1

35,1

75050

240/39

26/3,40

7/2,65

21,6

0,1222

952

6,7

25,3

54,9

36,1

80895

240/56

30/3,20

7/3,20

22,4

0,1197

1106

9,8

29,4

58,8

40,5

98253

300/39

24/4,00

7/2,65

24,0

0,0958

1132

6,7

29,3

67,2

42,7

90574

300/48

26/3,80

7/2,95

24,1

0,0978

1187

8,3

31,2

67,9

44,6

100623

300/66

30/3,50

19/2,10

24,5

0,1000

1312

11,7

36,1

71,2

49,4

117520

300/67

30/3,50

7/3,50

24,5

0,1000

1323

11,7

35,2

70,3

48,5

126270

300/204

54/2,65

37/2,65

29,2

0,0968

2428

40,3

67,2

100,8

81,5

284579

330/30

48/2,98

7/2,30

24,8

0,0861

1151

5,1

41,3

72,1

53,6

88848

330/43

54/2,80

7/2,80

25,2

0,0869

1255

7,5

45,0

75,0

57,3

103784

400/18

42/3,40

7/1,85

26,0

0,0758

1199

3,3

42,3

78,4

56,4

85600

400/22

76/2,57

7/2,00

26,6

0,0733

1260

3,8

54,4

83,9

66,9

95115

70/11

54/3,05

7/3,05

27,5

0,0733

1490

8,9

53,4

89,0

68,0

120481

400/64

26/4,37

7/3,40

27,7

0,0741

1571

11,1

41,5

90,3

59,3

129183

400/93

30/4,15

19/2,50

29,1

0,0711

1850

17,9

51,3

101,1

70,2

173715

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

ĐÁNH GIÁ