Giảm 22%
Dây đôi mềm Oval (VCmo-LF-2x1, 2x1.5, 2x2.5, 2x4, 2x6mm²) Cadivi 450/750V AS/NZS 5000.2

Dây đôi mềm Oval (VCmo-LF-2x1, 2x1.5, 2x2.5, 2x4, 2x6mm²) Cadivi 450/750V AS/NZS 5000.2

Dây đôi mềm Oval (VCmo-LF-2x1, 2x1.5, 2x2.5, 2x4, 2x6mm²) Cadivi 450/750V AS/NZS 5000.2
  • Thương hiệu: CADIVI
  • Khu Vực Hồ Chí Minh
  • Đơn vị tính: m

  • Chỉ bán theo cuộn 100m
  • Giá dưới là giá bán lẻ( /1mét)
  • Giá chiết khấu luôn thay đổi, liên hệ để biết giá chính xác

  • Số lượng:
  • Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
    Giao hàng nhanh 24/7.
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng.
  • Đổi trả miễn phí trong 30 ngày
    Đổi mới 1÷1 nếu lỗi NSX.

LIÊN HỆ MUA HÀNG

Thời gian làm việc: T2 - T6 (8h - 17h)
Thứ bảy: (8h - 12h)
CHI TIẾT SẢN PHẨM

Dây đôi mềm oval, cách điện và vỏ PVC 90 °C không chì

TỔNG QUAN SẢN PHẨM

  • Dây VCmo-LF được thiết kế bằng cách sử dụng vật liệu không chì (LF), độ mềm dẻo cao, vỏ ngoài dễ xé, hoạt động an toàn ở nhiệt độ ruột dẫn lên đến 90 OC, dùng cho các thiết bị điện dân dụng.
  • Sản phẩm này được lắp trong ống (chịu lực, chống rò rỉ…) tại các vị trí lắp đặt cố định như tường, trần, sàn…; cấp điện áp 450/750 V.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

  • AS/NZS 5000.2
  • AS/NZS 3808
  • AS/NZS 1125

Cấu trúc dây đôi mềm Oval (VCmo-LF-2x1, 2x1.5, 2x2.5, 2x4, 2x6mm²) Cadivi 450/750V AS/NZS 5000.2

NHẬN BIẾT DÂY

- Bằng màu cách điện:

+ Lõi pha: đỏ

+ Lõi trung tính: trắng hoặc đen

+ Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  •  Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
  •  Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160 OC.
  •  Vật liệu cách điện, vỏ không chì (LF) chịu nhiệt, thân thiện với môi trường.
  •  Vật liệu vỏ PVC: loại 3V90 (tính chất dễ xé)

 Dòng tải tối đa cho phép cao hơn dây bọc PVC thông thường

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày cách

điện danh định

Chiều dày vỏ danh định

Kích thước dây

gần đúng

 

Khối lượng dây

gần đúng

Dòng điện tối đa cho phép(*)

Tiết diện

danh định

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nominal thickness of insulation

Nominal thickness of sheath

Approx.

wire dimension

Approx. mass

Current maximum permission(*)

Nominal

area

Number/Nominal Dia.of wire

 Max. DC resistance at 200C

mm2

N0 /mm

Ω/km

mm

mm

mm x mm

kg/km

A

2 x 1

32/0.20

19.5

0.60

0.90

4.3 x 6.8

53

18

2 x 1.5

30/0.25

13.3

0.60

0.90

4.6 x 7.4

66

23

2 x 2.5

50/0.25

7.98

0.70

1.00

5.4 x 8.9

99

30

2 x 4

56/0.30

4.95

0.80

1.10

6.4 x 10.6

146

40

2 x 6

84/0.30

3.30

0.80

1.10

7.0 x 11.7

193

51

 

(*) Lắp đặt cách mặt tường / trong không khí / Wires installed spaced from wall surface/in air

- Nhiệt độ hoạt động của ruột dẫn: 90oC – Conductor operating temperature: 90oC

- Nhiệt độ môi trường: 30oC - Ampient temperature: 30oC

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

 

ĐÁNH GIÁ