Giảm 22%
Dây điện mềm (VCm/HR-LF-1.5↣300mm²) Cadivi 600V TC UL 758

Dây điện mềm (VCm/HR-LF-1.5↣300mm²) Cadivi 600V TC UL 758

Dây điện mềm (VCm/HR-LF-1.5↣300mm²) Cadivi 600V TC UL 758
  • Thương hiệu: CADIVI
  • Khu Vực Hồ Chí Minh
  • Đơn vị tính: cái

  • Giá dưới là giá bán lẻ( /1mét)
  • Giá chiết khấu luôn thay đổi
  • Liên hệ để biết giá chính xác

  • Số lượng:
  • Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
    Giao hàng nhanh 24/7.
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng.
  • Đổi trả miễn phí trong 30 ngày
    Đổi mới 1÷1 nếu lỗi NSX.

LIÊN HỆ MUA HÀNG

Thời gian làm việc: T2 - T6 (8h - 17h)
Thứ bảy: (8h - 12h)
CHI TIẾT SẢN PHẨM

VCM/HR-LF – 600V

(VCm/HR-LF-1.5mm2, VCm/HR-LF-2.5mm2, VCm/HR-LF-4mm2, VCm/HR-LF-6mm2, VCm/HR-LF-10mm2, VCm/HR-LF-16mm2, VCm/HR-LF-25mm2, VCm/HR-LF-35mm2, VCm/HR-LF-50mm2, VCm/HR-LF-70mm2, VCm/HR-LF-95mm2, VCm/HR-LF-120mm2, VCm/HR-LF-150mm2, VCm/HR-LF-185mm2, VCm/HR-LF-240mm2, VCm/HR-LF-300mm²)

CÁP KHÔNG VỎ, RUỘT ĐỒNG MỀM, CÁCH ĐIỆN PVC 105 °C

TỔNG QUAN

  • Cáp CADIVI được thiết kế sử dụng vật liệu không chì (LF), độ mềm dẻo cao, hoạt động an toàn ở nhiệt độ ruột dẫn lên đến 105 °C (HR).
  • Cáp phù hợp sử dụng trong các hệ thống bảng điều khiển, thiết bị điện gia dụng, tivi, bàn điều khiển, cũng như làm dây kết nối trong các thiết bị, lắp đặt trong ống bảo vệ mềm, cho động cơ và máy biến áp ... ; cấp điện áp đến 600V.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

  • TCVN 6612 / IEC 60228.
  • TCVN 5935-1 /IEC 60502-1 .
  • UL 758.

NHẬN BIẾT LÕI

  • Bằng màu cách điện: Màu đỏ – vàng – xanh dương - đen – xám – vàng/xanh lá.
  • Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CẤU TRÚC CÁP

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Cấp điện áp U0/U đến: 600V
  • Điện áp thử đến: 3,5 kV (5 phút)
  • Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 105 0C
  • Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 6 x D (D: đường kính ngoài của cáp)
 

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày

cách điện

danh nghĩa

Đường kính tổng

gần đúng

(*)

Khối lượng cáp

gần đúng

(*)

Tiết diện

danh nghĩa

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Đường kính ruột dẫn

gần đúng (*)

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nomnal

Area

Number/Nominal Dia.of wire

Approx. conductor

diameter

Max. DC resistance at 200c

Nominal thickness of insulation

Approx.

overall diameter

Approx. mass

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

1,530 / 0,251,613,30,763,121
2,550 / 0,252,07,980,763,631
456 / 0,302,64,950,764,147
684 / 0,303,63,301,145,977
1077 / 0,404,61,911,527,8137
16126 / 0,405,91,211,528,9191
25196 / 0,407,30,7801,5210,4279
35273 / 0,408,70,5542,0312,8409
50380 / 0,4010,30,3862,0314,6560
70361 / 0,5012,60,2722,0316,6765
95475 / 0,5014,40,2062,0318,5983
120608 / 0,5016,30,1612,4121,11267
150740 / 0,5018,10,1292,4122,91597
185925 / 0,5020,20,1062,4125,01878
2401184 / 0,5022,90,08012,4127,72366

– (*)     : Giá trị tham khảo – Reference value.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Sản phẩm: Dây điện mềm (VCm/HR-LF-1.5mm2, VCm/HR-LF-2.5mm2, VCm/HR-LF-4mm2, VCm/HR-LF-6mm2, VCm/HR-LF-10mm2, VCm/HR-LF-16mm2, VCm/HR-LF-25mm2, VCm/HR-LF-35mm2, VCm/HR-LF-50mm2, VCm/HR-LF-70mm2, VCm/HR-LF-95mm2, VCm/HR-LF-120mm2, VCm/HR-LF-150mm2, VCm/HR-LF-185mm2, VCm/HR-LF-240mm2, VCm/HR-LF-300mm²) Cadivi 600V TC UL 758

ĐÁNH GIÁ