LIÊN HỆ MUA HÀNG
Dây cáp nhôm vặn xoắn LV-ABC-4x35mm2 Cadivi 0,6/1kV (4 lõi) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện treo trên không, cấp điện áp 0,6/1 kV.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6447 / AS 3560.1
Nhận biết lõi: Bằng gân nổi và số trên nền cách điện màu đen. Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Tiết diện danh định | Khả năng mang tải cho phép mỗi pha (*) | Bán kính uốn cong tối thiểu của bó cáp | Tải kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (MBL) | Đường kính bao ngoài tối đa của bó cáp | Khối lượng cáp gần đúng (*) | ||||||||||
Max. continuos current carrying capacity per phase | Min. bending radius of cable | Min. breaking load of cable (MBL) | Max. diameter of circmscribing circle over laid-up cores | Approx. mass | |||||||||||
Nominal area | 2 Lõi | 3 Lõi | 4 Lõi | 2 Lõi | 3 Lõi | 4 Lõi | 2 Lõi | 3 Lõi | 4 Lõi | 2 Lõi | 3 Lõi | 4 Lõi | 2 Lõi | 3 Lõi | 4 Lõi |
core | core | core | core | core | core | core | core | core | core | core | core | core | core | core | |
mm2 | A | mm | kN | mm | kg/km | ||||||||||
16 | 96 | 78 | 78 | 95 | 102 | 115 | 4,4 | 6,6 | 8,8 | 15,8 | 17,1 | 19,1 | 133 | 200 | 269 |
25 | 125 | 105 | 105 | 110 | 119 | 135 | 7,0 | 10,5 | 14,0 | 18,4 | 19,8 | 22,2 | 189 | 284 | 379 |
35 | 155 | 125 | 125 | 125 | 133 | 150 | 9,8 | 14,7 | 19,6 | 20,6 | 22,2 | 24,9 | 238 | 357 | 477 |
50 | 185 | 150 | 150 | 145 | 154 | 160 | 14,0 | 21,0 | 28,0 | 23,8 | 25,6 | 28,7 | 337 | 505 | 674 |
70 | 220 | 185 | 185 | 163 | 176 | 285 | 19,6 | 29,4 | 39,2 | 27,2 | 29,4 | 32,8 | 474 | 711 | 949 |
95 | 267 | 225 | 225 | 190 | 206 | 345 | 26,6 | 39,9 | 53,2 | 31,8 | 34,3 | 38,4 | 637 | 956 | 1275 |
120 | 309 | 260 | 260 | 210 | 226 | 380 | 33,6 | 50,4 | 67,2 | 35,0 | 37,8 | 42,2 | 780 | 1170 | 1560 |
150 | 340 | 285 | 285 | 227 | 245 | 410 | 42,0 | 63,0 | 84,0 | 37,8 | 40,8 | 45,6 | 959 | 1439 | 1920 |
– (*) : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.