Giảm 31%
Dây cáp nhôm vặn xoắn LV-ABC-4x35mm2 Cadivi 0,6/1kV (4 lõi)

Dây cáp nhôm vặn xoắn LV-ABC-4x35mm2 Cadivi 0,6/1kV (4 lõi)

Dây cáp nhôm vặn xoắn LV-ABC-4x35mm2 Cadivi 0,6/1kV (4 lõi)
  • Thương hiệu: CADIVI
  • Khu Vực Hồ Chí Minh
  • Đơn vị tính: mét
42,345đ 61,369đ

  • Giá Chiết Khấu luôn thay đổi
  • Liên hệ ngay để báo giá tốt nhất công trình, dự án.

  • Số lượng:
  • Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
    Giao hàng nhanh 24/7.
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng.
  • Đổi trả miễn phí trong 30 ngày
    Đổi mới 1÷1 nếu lỗi NSX.

LIÊN HỆ MUA HÀNG

Thời gian làm việc: T2 - T6 (8h - 17h)
Thứ bảy: (8h - 12h)
CHI TIẾT SẢN PHẨM

CÁP NHÔM VẶN XOẮN LV-ABC-4x35MM2 CADIVI 0,6/1KV

CÁP VẶN XOẮN HẠ THẾ, 4 LÕI, RUỘT NHÔM, CÁCH ĐIỆN XLPE

Dây cáp nhôm vặn xoắn LV-ABC-4x35mm2 Cadivi 0,6/1kV (4 lõi) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện treo trên không, cấp điện áp 0,6/1 kV.

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6447 / AS 3560.1

Nhận biết lõi: Bằng gân nổi và số trên nền cách điện màu đen. Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Cấu trúc dây cáp nhôm vặn xoắn LV-ABC-4x35mm2 Cadivi 0,6/1kV (4 lõi)

Dây cáp nhôm vặn xoắn LV-ABC-4x35mm2 Cadivi 0,6/1kV (4 lõi)

  • Lớp ngoài: Gân phân pha
  • Cách điện: XLPE
  • Ruột dẫn: Nhôm

Đặc tính dây cáp nhôm vặn xoắn LV-ABC-4x35mm2 Cadivi 0,6/1kV (4 lõi)

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 80 OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250 0C.
  • Kiểu: toàn bộ cáp chịu lực căng đỡ, các pha và trung tính có kích thước bằng nhau.
  • Cách điện: XLPE màu đen (có pha Masterbatch, hàm lượng carbon ≥ 2 %) kháng tia UV, với ứng suất kéo tối đa để có thể truyền qua phần cách điện XLPE tại kẹp căng là 40 MPa.
  • Dạng ruột dẫn: sợi nhôm xoắn đồng tâm và ép chặt.
  • Vật liệu của ruột dẫn: Nhôm với suất kéo đứt tối thiểu là 140 MPa.
  • Lực căng làm việc tối đa bằng 28 % lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (28 % MBL).
  • Lực căng hằng ngày tối đa 18% lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (18 % MBL).

Thông số dây cáp nhôm vặn xoắn LV-ABC-4x35mm2 Cadivi 0,6/1kV (4 lõi)

Tiết diện

danh định

Khả năng mang tải cho phép mỗi pha (*)

Bán kính uốn cong tối thiểu của bó cáp

Tải kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (MBL)

Đường kính bao ngoài tối đa của bó cáp

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Max. continuos current carrying capacity per phase

Min. bending radius of cable

Min. breaking load of cable (MBL)

Max. diameter of circmscribing circle over laid-up cores

Approx. mass

Nominal

area

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

mm2

A

mm

kN

mm

kg/km

16

96

78

78

95

102

115

4,4

6,6

8,8

15,8

17,1

19,1

133

200

269

25

125

105

105

110

119

135

7,0

10,5

14,0

18,4

19,8

22,2

189

284

379

35

155

125

125

125

133

150

9,8

14,7

19,6

20,6

22,2

24,9

238

357

477

50

185

150

150

145

154

160

14,0

21,0

28,0

23,8

25,6

28,7

337

505

674

70

220

185

185

163

176

285

19,6

29,4

39,2

27,2

29,4

32,8

474

711

949

95

267

225

225

190

206

345

26,6

39,9

53,2

31,8

34,3

38,4

637

956

1275

120

309

260

260

210

226

380

33,6

50,4

67,2

35,0

37,8

42,2

780

1170

1560

150

340

285

285

227

245

410

42,0

63,0

84,0

37,8

40,8

45,6

959

1439

1920

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Tìm hiểu thêm về dây cáp nhôm vặn xoắn LV-ABC-4x35mm2 Cadivi

  • Giá dây điện nhôm ngoài trời
  • Cáp nhôm vặn xoắn CADIVI
  • Giá cáp nhôm vặn xoắn 0,6/1kV
  • Cáp lv-abc là gì
  • Cáp vặn xoắn lv-abc cadivi
  • Cáp ABC
ĐÁNH GIÁ