Giảm 31%
Dây cáp nhôm AV-50mm2 Cadivi 0,6/1kV (1 lõi)

Dây cáp nhôm AV-50mm2 Cadivi 0,6/1kV (1 lõi)

Dây cáp nhôm AV-50mm2 Cadivi 0,6/1kV (1 lõi)
  • Thương hiệu: CADIVI
  • Khu Vực Hồ Chí Minh
  • Đơn vị tính: mét
15,985đ 23,166đ

  • Giá Chiết Khấu luôn thay đổi
  • Liên hệ ngay để báo giá tốt nhất công trình, dự án.

  • Số lượng:
  • Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
    Giao hàng nhanh 24/7.
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng.
  • Đổi trả miễn phí trong 30 ngày
    Đổi mới 1÷1 nếu lỗi NSX.

LIÊN HỆ MUA HÀNG

Thời gian làm việc: T2 - T6 (8h - 17h)
Thứ bảy: (8h - 12h)
CHI TIẾT SẢN PHẨM

DÂY CÁP NHÔM AV-50MM2 CADIVI 0,6/1KV

CÁP ĐIỆN LỰC HẠ THẾ, 1 LÕI, RUỘT NHÔM, CÁCH ĐIỆN PVC

Dây cáp nhôm AV-50mm2 Cadivi 0,6/1kV (1 lõi) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-1 / IEC 60502-1; TCVN 6612 / IEC 60228

Nhận biết lõi: Bằng màu cách điện: Màu xám. Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Cấu trúc dây cáp nhôm AV-50mm2 Cadivi 0,6/1kV (1 lõi)

Cấu trúc dây cáp nhôm AV-50mm2 Cadivi 0,6/1kV (1 lõi)

  • Ruột dẫn: Nhôm
  • Cách điện: PVC

Đặc tính dây cáp nhôm AV-50mm2 Cadivi 0,6/1kV (1 lõi)

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là: 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2 ; 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

Thông số dây cáp nhôm AV-50mm2 Cadivi 0,6/1kV (1 lõi)

Ruột dẫn - Conductor

Chiều dày cách

điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Đường kính tổng

gần đúng(*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng dây

gần đúng(*)

Approx.

mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal area

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn

gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

mm2

N0/mm

mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

16

7/CC

4,65

1,91

1,0

6,7

69,3

25

7/CC

5,8

1,20

1,2

8,2

106

35

7/CC

6,85

0,868

1,2

9,3

132

50

19/CC

8,0

0,641

1,4

10,8

186

70

19/CC

9,7

0,443

1,4

12,6

259

95

19/CC

11,3

0,320

1,6

14,5

348

120

19/CC

12,7

0,253

1,6

15,9

422

150

19/CC

14,13

0,206

1,8

17,7

531

185

37/CC

15,7

0,164

2,0

19,7

650

240

37/CC

18,03

0,125

2,2

22,4

847

300

61/CC

20,4

0,100

2,4

25,2

1074

400

61/CC

23,2

0,0778

2,6

28,4

1356

500

61/CC

26,2

0,0605

2,8

31,8

1717

630

61/CC

30,2

0,0469

2,8

35,8

2209

– CC    :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm..

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Tìm hiểu thêm về dây cáp nhôm AV-50mm2 Cadivi 0,6/1kV (1 lõi)

Giá dây điện nhôm ngoài trờiDòng chịu tải của dây nhôm
Dây cáp nhôm hạ thế CADIVIBảng tra dòng điện cho phép của dây dẫn nhôm
Giá cáp nhôm Cadivi 0,6/1kVBảng tra dòng điện định mức của cáp nhôm vặn xoắn
Cáp nhôm AV là gìBảng chọn dây điện theo công suất
Dây nhôm cách điện PVC (AL/PVC)Cách chọn dây điện 1 pha theo công suất
ĐÁNH GIÁ