Giảm 31%
Dây cáp đồng trần xoắn C-25mm2 Cadivi - TCVN 5064

Dây cáp đồng trần xoắn C-25mm2 Cadivi - TCVN 5064

Dây cáp đồng trần xoắn C-25mm2 Cadivi - TCVN 5064
  • Thương hiệu: CADIVI
  • Khu Vực Hồ Chí Minh
  • Đơn vị tính: mét
65,441đ 94,842đ

  • Giá Chiết Khấu luôn thay đổi
  • Liên hệ ngay để được giá tốt nhất công trình, dự án.

  • Số lượng:
  • Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
    Giao hàng nhanh 24/7.
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng.
  • Đổi trả miễn phí trong 30 ngày
    Đổi mới 1÷1 nếu lỗi NSX.

LIÊN HỆ MUA HÀNG

Thời gian làm việc: T2 - T6 (8h - 17h)
Thứ bảy: (8h - 12h)
CHI TIẾT SẢN PHẨM

Dây cáp đồng trần xoắn C-25mm2 Cadivi

Dây cáp đồng trần xoắn C-25m2 Cadivi sử dụng cho đường dây tải điện trên không, dây chống sét, tiếp đất…

Tiêu chuẩn: TCVN 5064 - 1994; TCVN 5064 : 1994/SĐ 1 : 1995

Cấu trúc dây cáp đồng trần xoắn C-25mm2 Cadivi

Cấu trúc dây cáp đồng trần xoắn C-25mm2 Cadivi

Ưu điểm dây cáp đồng trần xoắn C-25mm2 Cadivi

  • Chất lượng cao: Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN 5064.
  • Độ bền cao: Khả năng chịu được các tác động của môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, hóa chất.
  • Giá cả hợp lý: Sản phẩm có giá thành cạnh tranh so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường.
  • Dễ dàng thi công: Cấu tạo đơn giản, dễ dàng thi công và lắp đặt.
  • Bảo hành: Sản phẩm được bảo hành chính hãng, đảm bảo quyền lợi cho người sử dụng.

Thông số dây cáp đồng trần xoắn C-25mm2 Cadivi

Theo TCVN 5064 / According to TCVN 5064

Tiết diện

danh định

Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa

Đường kính ruột dẫn gần đúng (*)

Điện trở DC

tối đa ở 20°C

Khối lượng dây gần đúng (*)

Lực kéo đứt nhỏ nhất

Nominal area

Number/Nominal Dia.of wire

Approx. conductor diameter

Max. DC resistance at 20°C

Approx. mass

Minimum breaking load

 

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

kg/km

N

      

10

7/1,35

4,05

1,8197

90

3758

16

7/1,70

5,10

1,1573

143

6031

25

7/2,13

6,39

0,7336

224

9463

35

7/2,51

7,53

0,5238

311

13141

50

7/3,00

9,00

0,3688

444

17455

70

19/2,13

10,65

0,2723

611

27115

95

19/2,51

12,55

0,1944

849

37637

120

19/2,80

14,00

0,1560

1056

46845

150

19/3,15

15,75

0,1238

1337

55151

185

37/2,51

17,57

0,1001

1657

73303

240

37/2,84

19,88

0,0789

2121

93837

300

37/3,15

22,05

0,0637

2610

107422

400

37/3,66

25,62

0,0471

3523

144988

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

ĐÁNH GIÁ