Giảm 33%
Dây cáp điện chậm cháy Cadivi CV/FRT 0,6/1kV (1 lõi đồng)

Dây cáp điện chậm cháy Cadivi CV/FRT 0,6/1kV (1 lõi đồng)

Dây cáp điện chậm cháy Cadivi CV/FRT 0,6/1kV (1 lõi đồng)
  • Thương hiệu: CADIVI
  • Khu Vực Hồ Chí Minh
  • Đơn vị tính: mét
5,719đ 8,536đ

  • Giá Chiết Khấu luôn thay đổi
  • Liên hệ ngay để báo giá tốt nhất công trình, dự án.

  • Số lượng:
  • Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
    Giao hàng nhanh 24/7.
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng.
  • Đổi trả miễn phí trong 30 ngày
    Đổi mới 1÷1 nếu lỗi NSX.

LIÊN HỆ MUA HÀNG

Thời gian làm việc: T2 - T6 (8h - 17h)
Thứ bảy: (8h - 12h)
CHI TIẾT SẢN PHẨM

CADIVI CV/FRT – 0,6/1KV

CÁP CHẬM CHÁY, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN FR-PVC

Cáp chậm cháy CV/FRT Cadivi dùng cho hệ thống phân phối điện được thiết kế để hạn chế sự lan truyền của ngọn lửa khi bị ảnh hưởng bởi hỏa hoạn, sử dụng phù hợp trong các loại công trình... cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Bảng giá dây cáp điện chậm cháy Cadivi CV/FRT 0,6/1kV (1 lõi đồng)

SttMã SPTên sản phẩmGiá list (VND)CK
156002781CV/FRT-1.58,53630-35%
256002782CV/FRT-2.512,25430-35%
356002783CV/FRT-419,06330-35%
456002784CV/FRT-627,35730-35%
556002785CV/FRT-1043,90130-35%
656002814CV/FRT-1665,53830-35%
756002816CV/FRT-25103,22430-35%
856002817CV/FRT-35141,40530-35%
956002820CV/FRT-50196,87830-35%
1056002822CV/FRT-70277,22230-35%
1156002823CV/FRT-95382,31630-35%
1256002825CV/FRT-120493,25130-35%
1356002826CV/FRT-150586,15730-35%
1456002828CV/FRT-185729,80630-35%
1556002830CV/FRT-240955,53730-35%
1656002834CV/FRT-3001,196,18430-35%
1756002836CV/FRT-4001,523,02730-35%
1856002837CV/FRT-5001,946,50530-35%
1956002838CV/FRT-6302,502,81930-35%

TIÊU CHUẨN CÁP CHẬM CHÁY CADIVI CV/FRT

  • TCVN 5935-1 / IEC 60502-1.
  • TCVN 6612 / IEC 60228.
  • IEC 60332-1,3.
  • BS 4066-1,3.

CẤU TRÚC CÁP CHẬM CHÁY CADIVI CV/FRT

CẤU TRÚC CÁP CADIVI CV/FRT

ĐẶC TÍNH CÁP CHẬM CHÁY CADIVI CV/FRT

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1kV.
  • Điện áp thử: 3,5kV (5 phút).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là: 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2. 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2
  • Cáp chậm cháy có đặc điểm truyền lửa chậm nên khó bắt cháy.
  • Cáp có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.

THÔNG SỐ CÁP CHẬM CHÁY CADIVI CV/FRT

Ruột dẫn - Conductor

Chiều dày cách

điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Đường kính tổng

gần đúng(*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng cáp

gần đúng(*)

Approx.

mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal area

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn

gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

mm2

N0/mm

mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

1,5

7/0,52

1,56

12,10

0,8

3,2

23

2,5

7/0,67

2,01

7,41

0,8

3,6

34

4

7/0,85

2,55

4,61

1,0

4,6

54

6

7/1,04

3,12

3,08

1,0

5,1

75

10

CC

3,75

1,83

1,0

5,8

113

16

CC

4,65

1,15

1,0

6,7

166

25

CC

5,80

0,727

1,2

8,2

259

35

CC

6,85

0,524

1,2

9,3

347

50

CC

8,00

0,387

1,4

10,8

473

70

CC

9,70

0,268

1,4

12,5

678

95

CC

11,30

0,193

1,6

14,5

918

120

CC

12,70

0,153

1,6

15,9

1144

150

CC

14,13

0,124

1,8

17,7

1418

185

CC

15,70

0,0991

2,0

19,7

1758

240

CC

18,03

0,0754

2,2

22,4

2308

300

CC

20,40

0,0601

2,4

25,2

2944

400

CC

23,20

0,0470

2,6

28,4

3790

500

CC

26,20

0,0366

2,8

31,8

4813

630

CC

30,20

0,0283

2,8

35,8

6322


– CC :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt.

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

 

ĐÁNH GIÁ