Giảm 31%
Cáp ngầm AXV/DSTA-3x16+1x10-0,6/1kV Cadivi (4 lõi nhôm, AL/XLPE/PVC)

Cáp ngầm AXV/DSTA-3x16+1x10-0,6/1kV Cadivi (4 lõi nhôm, AL/XLPE/PVC)

Cáp ngầm AXV/DSTA-3x16+1x10-0,6/1kV Cadivi (4 lõi nhôm, AL/XLPE/PVC)
  • Thương hiệu: CADIVI
  • Khu Vực Hồ Chí Minh
  • Đơn vị tính: mét
54,914đ 79,585đ

  • Giá Chiết Khấu luôn thay đổi
  • Liên hệ ngay để báo giá tốt nhất công trình, dự án.

  • Số lượng:
  • Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
    Giao hàng nhanh 24/7.
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng.
  • Đổi trả miễn phí trong 30 ngày
    Đổi mới 1÷1 nếu lỗi NSX.

LIÊN HỆ MUA HÀNG

Thời gian làm việc: T2 - T6 (8h - 17h)
Thứ bảy: (8h - 12h)
CHI TIẾT SẢN PHẨM

DÂY CÁP ĐIỆN NGẦM AXV/DSTA-3x16+1x10MM2-0,6/1kV CADIVI

CÁP ĐIỆN LỰC, 4 RUỘT NHÔM, CÁCH ĐIỆN XLPE, GIÁP BĂNG KIM LOẠI, VỎ PVC

Cáp ngầm AXV/DSTA-3x16+1x10mm2-0,6/1kV Cadivi (4 lõi nhôm, AL/XLPE/PVC) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1; TCVN 6612/ IEC 60228

Nhận biết lõi: Bằng băng màu:

  • Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.
  • Cáp nhiều lõi: Màu đỏ - vàng - xanh dương - không băng màu (trung tính) - xanh lục (TER).
  • Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Cấu trúc cáp ngầm AXV/DSTA-3x16+1x10mm2-0,6/1kV Cadivi (4 lõi nhôm)

Cấu trúc cáp ngầm AXV/DSTA-3x16+1x10mm2-0,6/1kV Cadivi (4 lõi nhôm)

  • Ruột dẫn: Nhôm
  • Cách điện: XLPE
  • Lớp độn: Điền đầy bằng PP hoặc PVC
  • Lớp bọc bên trong: Quấn băng PET hoặc ép đùn PVC
  • Giáp bảo vệ: Giáp 2 lớp băng nhôm (DATA) cho cáp 1 lõi và 2 lớp băng thép (DSTA) cho cáp từ 2 đến 4 lõi
  • Vỏ bọc bên ngoài: PVC

Đặc tính cáp ngầm AXV/DSTA-3x16+1x10mm2-0,6/1kV Cadivi (4 lõi nhôm)

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.

Thông số cáp ngầm AXV/DSTA-3x16+1x10mm2-0,6/1kV Cadivi (4 lõi nhôm)

CÁP AXV/DSTA - 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH.

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

 

 

 

 

 

Lõi pha – Phase conductor

Lõi trung tính – Neutral conductor

Chiều dày băng thép danh nghĩa

Nominal thickness

of steel tape

 

Chiều dày vỏ danh nghĩa

Nominal thickness

of sheath

 

Đường kính tổng

gần đúng

(*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng cáp

gần đúng

(*)

Approx. mass

Tiết

diện

danh nghĩa

Nominal

area

 

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Chiều dày

cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Điện

trở DC

tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

Tiết

diện

danh nghĩa

Nominal

area

 

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Chiều dày

cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Điện

trở DC

tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

mm2

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

3x16 + 1x10

16

CC

4,65

0,7

1,91

10

CC

3,75

0,7

3,08

0,2

1,8

20,3

577

3x25 + 1x16

25

CC

5,80

0,9

1,20

16

CC

4,65

0,7

1,91

0,2

1,8

23,7

768

3x35 + 1x16

35

CC

6,85

0,9

0,868

16

CC

4,65

0,7

1,91

0,2

1,8

25,6

884

3x35 + 1x25

35

CC

6,85

0,9

0,868

25

CC

5,80

0,9

1,20

0,2

1,8

26,5

940

3x50 + 1x25

50

CC

8,00

1,0

0,641

25

CC

5,80

0,9

1,20

0,2

1,8

29,0

1135

3x50 + 1x35

50

CC

8,00

1,0

0,641

35

CC

6,85

0,9

0,868

0,2

1,9

29,8

1189

3x70 + 1x35

70

CC

9,70

1,1

0,443

35

CC

6,85

0,9

0,868

0,2

2,0

33,9

1540

3x70 + 1x50

70

CC

9,70

1,1

0,443

50

CC

8,00

1,0

0,641

0,2

2,0

34,7

1610

3x95 + 1x50

95

CC

11,30

1,1

0,320

50

CC

8,00

1,0

0,641

0,5

2,1

38,9

2388

3x95 + 1x70

95

CC

11,30

1,1

0,320

70

CC

9,70

1,1

0,443

0,5

2,2

40,3

2529

3x120 + 1x70

120

CC

12,80

1,2

0,253

70

CC

9,70

1,1

0,443

0,5

2,3

43,4

2894

3x120 + 1x95

120

CC

12,80

1,2

0,253

95

CC

11,30

1,1

0,320

0,5

2,3

44,3

3010

3x150 + 1x70

150

CC

14,13

1,4

0,206

70

CC

9,70

1,1

0,443

0,5

2,4

47,3

3404

3x150 + 1x95

150

CC

14,13

1,4

0,206

95

CC

11,30

1,1

0,320

0,5

2,4

48,2

3524

3x185 + 1x95

185

CC

15,70

1,6

0,164

95

CC

11,30

1,1

0,320

0,5

2,6

52,6

4070

3x185 + 1x120

185

CC

15,70

1,6

0,164

120

CC

12,80

1,2

0,253

0,5

2,6

53,5

4196

3x240 + 1x120

240

CC

18,03

1,7

0,125

120

CC

12,80

1,2

0,253

0,5

2,8

58,9

5047

3x240 + 1x150

240

CC

18,03

1,7

0,125

150

CC

14,13

1,4

0,206

0,5

2,8

60,0

5209

3x240 + 1x185

240

CC

18,03

1,7

0,125

185

CC

15,70

1,6

0,164

0,5

2,8

61,2

5381

3x300 + 1x150

300

CC

20,40

1,8

0,100

150

CC

14,13

1,4

0,206

0,5

2,9

64,8

6072

3x300 + 1x185

300

CC

20,40

1,8

0,100

185

CC

15,70

1,6

0,164

0,5

3,0

66,2

6277

3x400 + 1x185

400

CC

23,20

2,0

0,0778

185

CC

15,70

1,6

0,164

0,5

3,2

72,8

7444

3x400 + 1x240

400

CC

23,20

2,0

0,0778

240

CC

18,03

1,7

0,125

0,5

3,2

74,7

7791

 – CC :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt.

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

ĐÁNH GIÁ