Giảm 31%
Cáp điện ngầm CVV/DSTA-3x70+1x50mm2 Cadivi 0,6/1kV (3 lõi pha, 1 đất)

Cáp điện ngầm CVV/DSTA-3x70+1x50mm2 Cadivi 0,6/1kV (3 lõi pha, 1 đất)

Cáp điện ngầm CVV/DSTA-3x70+1x50mm2 Cadivi 0,6/1kV (3 lõi pha, 1 đất)
  • Thương hiệu: CADIVI
  • Khu Vực Hồ Chí Minh
  • Đơn vị tính: mét
762,294đ 1,104,774đ

  • Giá Chiết Khấu luôn thay đổi
  • Liên hệ ngay để báo giá tốt nhất công trình, dự án.

  • Số lượng:
  • Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
    Giao hàng nhanh 24/7.
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng.
  • Đổi trả miễn phí trong 30 ngày
    Đổi mới 1÷1 nếu lỗi NSX.

LIÊN HỆ MUA HÀNG

Thời gian làm việc: T2 - T6 (8h - 17h)
Thứ bảy: (8h - 12h)
CHI TIẾT SẢN PHẨM

CÁP ĐIỆN NGẦM CVV/DSTA-3x70+1x50MM2 CADIVI 0,6/1KV

CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, GIÁP BĂNG KIM LOẠI, VỎ PVC

Cáp điện ngầm CVV/DSTA-3x70+1x50mm2 Cadivi 0,6/1kV (3 lõi pha, 1 lõi đất) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-1 / IEC 60502-1; TCVN 6612 / IEC 60228

Nhận biết lõi: 

- Bằng màu cách điện:

  • Cáp 1 lõi: Màu đen.
  • Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh dương – đen (trung tính) - xanh lục & vàng (TER).

- Bằng vạch màu trên cách điện màu trắng:

  • Cáp 1 lõi: không vạch.
  • Cáp nhiều lõi: Màu đỏ - vàng - xanh dương - không vạch (trung tính) - xanh lục (TER).

- Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Cấu trúc cáp điện ngầm CVV/DSTA-3x70+1x50mm2 Cadivi 0,6/1kV

Cấu trúc dây cáp ngầm CVV/DSTA-3x70+1x50mm2 Cadivi 0,6/1kV

  • Ruột dẫn: đồng
  • Cách điện: PVC
  • Lớp độn: điền đầy bằng PP hoặc PVC
  • Lớp bọc bên trong: ép đùn PVC hoặc quấn băng
  • Giáp bảo vệ: 2 lớp băng thép (DSTA) cho cáp từ 2-4 lõi
  • Vỏ bọc bên ngoài: PVC

Đặc tính cáp điện ngầm CVV/DSTA-3x70+1x50mm2 Cadivi 0,6/1kV

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là: 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2 ; 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

Thông số cáp điện ngầm CVV/DSTA-3x70+1x50mm2 Cadivi 0,6/1kV

CÁP CVV/DSTA - 3 LÕI PHA + 1 LÕI TRUNG TÍNH.

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

 

 

 

 

 

 

Lõi pha – Phase conductor

Lõi trung tính – Neutral conductor

Chiều dày băng thép danh nghĩa

Nominal thickness

of steel tape

 

Chiều dày vỏ danh nghĩa

Nominal thickness

of sheath

 

Đường kính tổng

gần đúng

(*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng cáp

gần đúng

(*)

Approx. mass

Tiết

diện

danh nghĩa

Nominal

area

 

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Chiều dày

cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Điện

trở DC

tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

Tiết

diện

danh nghĩa

Nominal

area

 

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Chiều dày

cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Điện

trở DC

tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

mm2

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

3x4 + 1x2,5

4

7/0,85

2,55

1,0

4,61

2,5

7/0,67

2,01

0,8

7,41

0,2

1,8

17,5

564

3x6 + 1x4

6

7/1,04

3,12

1,0

3,08

4

7/0,85

2,55

1,0

4,61

0,2

1,8

19,1

698

3x10 + 1x6

10

CC

3,75

1,0

1,83

6

7/1,04

3,12

1,0

3,08

0,2

1,8

19,8

777

3x16 + 1x10

16

7/1,70

Hoặc/or CC

4,65

1,0

1,15

10

CC

3,75

1,0

1,83

0,2

1,8

21,8

1023

3x25 + 1x16

25

CC

5,8

1,2

0,727

16

CC

4,65

1,0

1,15

0,2

1,8

25,1

1439

3x35 + 1x16

35

CC

6,85

1,2

0,524

16

CC

4,65

1,0

1,15

0,2

1,8

27,1

1750

3x35 + 1x25

35

CC

6,85

1,2

0,524

25

CC

5,80

1,2

0,727

0,2

1,8

28,0

1870

3x50 + 1x25

50

CC

8,0

1,4

0,387

25

CC

5,80

1,2

0,727

0,2

1,9

31,0

2333

3x50 + 1x35

50

CC

8,0

1,4

0,387

35

CC

6,85

1,2

0,524

0,2

1,9

32,0

2472

3x70 + 1x35

70

CC

9,7

1,4

0,268

35

CC

6,85

1,2

0,524

0,2

2,0

35,3

3186

3x70 + 1x50

70

CC

9,7

1,4

0,268

50

CC

8,00

1,4

0,387

0,2

2,1

36,4

3357

3x95 + 1x50

95

CC

11,3

1,6

0,193

50

CC

8,00

1,4

0,387

0,5

2,2

41,4

4702

3x95 + 1x70

95

CC

11,3

1,6

0,193

70

CC

9,7

1,4

0,268

0,5

2,3

42,6

4973

3x120 + 1x70

120

CC

12,7

1,6

0,153

70

CC

9,7

1,4

0,268

0,5

2,3

45,6

5815

3x120 + 1x95

120

CC

12,7

1,6

0,153

95

CC

11,3

1,6

0,193

0,5

2,4

47,0

6134

3x150 + 1x70

150

CC

14,13

1,8

0,124

70

CC

9,7

1,4

0,268

0,5

2,5

49,2

6829

3x150 + 1x95

150

CC

14,13

1,8

0,124

95

CC

11,3

1,6

0,193

0,5

2,5

50,9

7153

3x185 + 1x95

185

CC

15,70

2,0

0,0991

95

CC

11,3

1,6

0,193

0,5

2,6

54,6

8369

3x185 + 1x120

185

CC

15,70

2,0

0,0991

120

CC

12,7

1,6

0,153

0,5

2,7

55,6

8665

3x240 + 1x120

240

CC

18,03

2,2

0,0754

120

CC

12,7

1,6

0,153

0,5

2,8

61,2

10650

3x240 + 1x150

240

CC

18,03

2,2

0,0754

150

CC

14,13

1,8

0,124

0,5

2,9

62,5

11015

3x240 + 1x185

240

CC

18,03

2,2

0,0754

185

CC

15,7

2,0

0,0991

0,5

2,9

63,6

11425

3x300 + 1x150

300

CC

20,40

2,4

0,0601

150

CC

14,13

1,8

0,124

0,5

3,0

67,7

13215

3x300 + 1x185

300

CC

20,40

2,4

0,0601

185

CC

15,7

2,0

0,0991

0,5

3,1

69,0

13658

3x400 + 1x185

400

CC

23,20

2,6

0,047

185

CC

15,7

2,0

0,0991

0,5

3,3

76,0

16681

3x400 + 1x240

400

CC

23,20

2,6

0,047

240

CC

18,03

2,2

0,0754

0,5

3,3

77,7

17343

- CC   Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt.

- (*)   Giá trị của cáp có lớp bọc bên trong là ép đùn PVC, và là giá trị tham khảo để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Tìm hiểu thêm về dây cáp điện ngầm CVV/DSTA-3x70+1x50mm2 Cadivi 0,6/1kV

Cáp cvv/dsta CadiviBảng trọng lượng CVV/DATA, CVV/DSTA
Cáp CVV là cáp gì?Dòng điện tối đa cáp CVV/DATA, CVV/DSTA
So sánh cáp CVV và CXVCáp ngầm Cadivi nặng bao nhiêu/mét
Cáp DATA và DSTACáp cu/pvc/dsta/pvc là gì
Ký hiệu cáp ngầm CadiviCáp DATA và DSTA khác nhau như thế nào?
ĐÁNH GIÁ