Giảm 31%
Cáp điện ngầm CVV/DSTA-2x10mm2 Cadivi 0,6/1kV (2 lõi đồng)

Cáp điện ngầm CVV/DSTA-2x10mm2 Cadivi 0,6/1kV (2 lõi đồng)

Cáp điện ngầm CVV/DSTA-2x10mm2 Cadivi 0,6/1kV (2 lõi đồng)
  • Thương hiệu: CADIVI
  • Khu Vực Hồ Chí Minh
  • Đơn vị tính: mét
90,017đ 130,460đ

  • Giá Chiết Khấu luôn thay đổi
  • Liên hệ ngay để báo giá tốt nhất công trình, dự án.

  • Số lượng:
  • Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
    Giao hàng nhanh 24/7.
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng.
  • Đổi trả miễn phí trong 30 ngày
    Đổi mới 1÷1 nếu lỗi NSX.

LIÊN HỆ MUA HÀNG

Thời gian làm việc: T2 - T6 (8h - 17h)
Thứ bảy: (8h - 12h)
CHI TIẾT SẢN PHẨM

CÁP ĐIỆN NGẦM CVV/DSTA-2x10MM2 CADIVI 0,6/1KV

CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, GIÁP BĂNG KIM LOẠI, VỎ PVC

Cáp điện ngầm CVV/DSTA-2x10mm2 Cadivi 0,6/1kV (2 lõi đồng) dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-1 / IEC 60502-1; TCVN 6612 / IEC 60228

Nhận biết lõi: 

- Bằng màu cách điện:

  • Cáp 1 lõi: Màu đen.
  • Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh dương – đen (trung tính) - xanh lục & vàng (TER).

- Bằng vạch màu trên cách điện màu trắng:

  • Cáp 1 lõi: không vạch.
  • Cáp nhiều lõi: Màu đỏ - vàng - xanh dương - không vạch (trung tính) - xanh lục (TER).

- Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Cấu trúc cáp điện ngầm CVV/DSTA-2x10mm2 Cadivi 0,6/1kV

Cấu trúc dây cáp ngầm CVV/DSTA-2x10mm2 Cadivi 0,6/1kV

Cấu trúc dây cáp ngầm 2x400mm2 (CU/PVC/DSTA/PVC)

  • Ruột dẫn: đồng
  • Cách điện: PVC
  • Lớp độn: điền đầy bằng PP hoặc PVC
  • Lớp bọc bên trong: ép đùn PVC hoặc quấn băng
  • Giáp bảo vệ: 2 lớp băng thép (DSTA) cho cáp từ 2-4 lõi
  • Vỏ bọc bên ngoài: PVC

Đặc tính cáp điện ngầm CVV/DSTA-2x10mm2 Cadivi 0,6/1kV

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là: 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2 ; 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

Thông số cáp điện ngầm CVV/DSTA-2x10mm2 Cadivi 0,6/1kV

CÁP CVV/DSTA - 2 ĐẾN 4 LÕI.

Ruột dẫn

Conductor

Chiều dày

cách

điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Chiều dày băng thép danh nghĩa

Nominal thickness

of steel tape

Chiều dày vỏ

danh nghĩa

Nominal thickness

of sheath

Đường kính tổng

gần đúng(*)

Approx. overall diameter

Khối lượng cáp

gần đúng(*)

Approx.

mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Điện trở DC tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

mm2

N0/mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

kg/km

kg/km

kg/km

4

7/0,85

2,55

4,61

1,0

0,2

0,2

0,2

1,8

1,8

1,8

16,1

16,9

18,1

460

519

603

6

7/1,04

Hoặc/or CC

3,12

3,08

1,0

0,2

0,2

0,2

1,8

1,8

1,8

17,3

18,1

19,4

544

623

732

10

CC

3,75

1,83

0,8

0,2

0,2

0,2

1,8

1,8

1,8

17,7

18,7

20,2

552

677

824

16

CC

4,65

1,15

1,0

0,2

0,2

0,2

1,8

1,8

1,8

19,5

20,6

22,3

703

883

1089

25

CC

5,8

0,727

1,2

0,2

0,2

0,2

1,8

1,8

1,8

22,6

24,0

26,1

972

1247

1558

35

CC

6,85

0,524

1,2

0,2

0,2

0,2

1,8

1,8

1,8

24,7

26,2

28,6

1206

1568

1975

50

CC

8,0

0,387

1,4

0,2

0,2

0,2

1,8

1,9

2,0

27,8

29,7

33,1

1546

2047

2639

70

CC

9,7

0,268

1,4

0,2

0,2

0,5

1,9

2,0

2,1

31,4

34,0

38,6

2069

2809

4059

95

CC

11,3

0,193

1,6

0,2

0,5

0,5

2,1

2,2

2,3

36,2

39,9

43,8

2741

4172

5270

120

CC

12,7

0,153

1,6

0,5

0,5

0,5

2,2

2,3

2,4

40,4

43,1

47,8

3794

5005

6402

150

CC

14,13

0,124

1,8

0,5

0,5

0,5

2,3

2,4

2,6

44,2

47,6

53,0

4540

6079

7775

185

CC

15,7

0,0991

2,0

0,5

0,5

0,5

2,4

2,6

2,7

48,7

52,6

58,3

5496

7373

9462

240

CC

18,03

0,0754

2,2

0,5

0,5

0,5

2,6

2,8

3,0

54,9

59,3

65,5

6961

9434

12096

300

CC

20,4

0,0601

2,4

0,5

0,5

0,5

2,8

2,9

3,2

61,2

65,5

72,9

8666

11693

15099

400

CC

23,2

0,0470

2,6

0,5

0,5

0,5

3,1

3,2

3,5

68,2

73,3

81,6

10839

14739

19124

- CC   Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt.

- (*)   Giá trị của cáp có lớp bọc bên trong là ép đùn PVC, và là giá trị tham khảo để phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Tìm hiểu thêm về dây cáp điện ngầm CVV/DSTA-2x10mm2 Cadivi 0,6/1kV

Cáp cvv/dsta CadiviBảng trọng lượng CVV/DATA, CVV/DSTA
Cáp CVV là cáp gì?Dòng điện tối đa cáp CVV/DATA, CVV/DSTA
So sánh cáp CVV và CXVCáp ngầm Cadivi nặng bao nhiêu/mét
Cáp DATA và DSTACáp cu/pvc/dsta/pvc là gì
Ký hiệu cáp ngầm CadiviCáp DATA và DSTA khác nhau như thế nào?
ĐÁNH GIÁ