Giảm 33%
Cáp điện kế DK-CVV-2x16mm2 Cadivi 0,6/1kV (2 lõi đồng)

Cáp điện kế DK-CVV-2x16mm2 Cadivi 0,6/1kV (2 lõi đồng)

Cáp điện kế DK-CVV-2x16mm2 Cadivi 0,6/1kV (2 lõi đồng)
  • Thương hiệu: CADIVI
  • Khu Vực Hồ Chí Minh
  • Đơn vị tính: mét
110,491đ 164,912đ

  • Giá Chiết Khấu luôn thay đổi
  • Liên hệ ngay để báo giá tốt nhất công trình, dự án.

  • Số lượng:
  • Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
    Giao hàng nhanh 24/7.
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng.
  • Đổi trả miễn phí trong 30 ngày
    Đổi mới 1÷1 nếu lỗi NSX.

LIÊN HỆ MUA HÀNG

Thời gian làm việc: T2 - T6 (8h - 17h)
Thứ bảy: (8h - 12h)
CHI TIẾT SẢN PHẨM

DK-CVV-2x16mm2-0,6/1KV CADIVI

CÁP ĐIỆN KẾ, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC

Cáp điện kế DK-CVV-2x16mm2 Cadivi 0,6/1kV (2 lõi đồng) được dùng để truyền điện vào đồng hồ đo điện, tần số 50 Hz, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Tiêu chuẩn: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1; TCVN 6612/ IEC 60228

Nhận biết lõi: Bằng màu cách điện hoặc vạch màu: Đỏ – vàng – xanh – đen. Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Cấu trúc cáp điện kế DK-CVV-2x16mm2 Cadivi 0,6/1kV

Cấu trúc cáp điện kế DK-CVV-2x16mm2 Cadivi 0,6/1kV

  • Ruột dẫn bằng đồng
  • Cách điện: PVC
  • Lớp độn: Điền đầy bằng PP quấn PET hoặc PVC
  • Băng nhôm chống trộm điện
  • Vỏ bọc bên ngoài: PVC

Thông số cáp điện kế DK-CVV-2x16mm2 Cadivi 0,6/1kV

CÁP DK-CVV CADIVI - 2 ĐẾN 4 LÕI.

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày

cách

điện danh định

 

Chiều dày vỏ danh định

Nominal thickness of sheath

Đường kính tổng

gần đúng (*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng cáp

gần đúng (*)

Approx. mass

Tiết diện

danh định

Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa

Đường kính ruột dẫn

gần đúng (*)

Điện trở DC tối đa ở 200C

Nominal

area

Number/Nominal Dia.of wire

Approx. conductor

diameter

Max. DC resistance at 200C

Nominal thickness of insulation

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

core

core

core

core

core

core

core

core

core

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

4

7/0,85

2,55

4,61

1,0

1,8

1,8

1,8

14,5

15,2

16,4

315

366

437

6

7/1,04

3,12

3,08

1,0

1,8

1,8

1,8

15,6

16,5

17,8

386

456

552

7

7/1,13

3,39

2,61

1,0

1,8

1,8

1,8

16,2

17,0

18,4

424

504

612

8

7/1,20

3,60

2,31

1,0

1,8

1,8

1,8

16,6

17,5

19,0

454

542

661

10

7/1,35

4,05

1,83

1,0

1,8

1,8

1,8

17,5

18,5

20,0

523

631

774

11

7/1,40

4,20

1,71

1,0

1,8

1,8

1,8

17,8

18,8

20,4

547

662

813

14

7/1,60

4,80

1,33

1,0

1,8

1,8

1,8

19,0

20,1

21,9

651

796

984

16

7/1,70

5,10

1,15

1,0

1,8

1,8

1,8

18,8

19,9

21,8

558

737

938

22

7/2,00

6,00

0,840

1,2

1,8

1,8

1,8

21,4

22,7

24,9

737

983

1259

25

7/2,14

6,42

0,727

1,2

1,8

1,8

1,8

22,2

23,7

25,9

815

1093

1402

35

7/2,52

7,56

0,524

1,2

1,8

1,8

1,8

24,5

26,1

28,7

1049

1422

1834

38

7/2,60

7,80

0,497

1,2

1,8

1,8

1,9

25,0

26,6

29,5

1102

1497

1946

50

19/1,78

8,90

0,387

1,4

1,8

1,9

2,0

28,0

30,1

33,3

1371

1883

2450

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

ĐÁNH GIÁ